1 |
03/2024/QĐ-TTg |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận , công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
07/03/2024 |
|
2 |
211/QĐ-TTg |
Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới , Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025 |
01/03/2024 |
|
3 |
23/KH-UBND |
Kế hoạch Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
05/02/2024 |
|
4 |
809/QĐ-UBND |
Quyết định về việc phê duyệt Đề án"Xây dựng gia đình 3 sạch, thực hiện chỉ tiêu 17.8 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025" (Hội Liên hiệp Phụ nữa tỉnh Sóc Trăng) |
04/04/2023 |
|
5 |
148/QĐ-TTg |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm |
24/02/2023 |
|
6 |
34/KH-UBND |
Kê hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
17/02/2023 |
|
7 |
33/KH-UBND |
Triển khai thực hiện chương trình, nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, an ninh trật tự trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021-2025 |
15/02/2023 |
|
8 |
182/KH-UBND |
Triển khai thực hiện Chương trình Phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023-2025 |
14/12/2022 |
|
9 |
170/KH-UBND |
Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm(OCOP) tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2023-2025 |
30/11/2022 |
|
10 |
15/2022/NQ-HĐND |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
30/08/2022 |
|
11 |
924/QĐ-TTg |
Quyết định phê duyệt chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới nông thôn mới thông minh giai đoạn 2021-2025 |
02/08/2022 |
|
12 |
923/QĐ-TTg |
Quyết định phê duyệt chương trình Khoa học công nghệ trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
02/08/2022 |
|
13 |
18/2022/QĐ-TTg |
Quyết định ban hành trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
02/08/2022 |
|
14 |
925/QĐ-TTg |
Quyết định phê duyệt chương trình tăng cường bảo vệ an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
02/08/2022 |
|
15 |
922/QĐ-TTg |
Quyết định phê duyệt chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
02/08/2022 |
|
16 |
919/QĐ-TTg |
Quyết định phê duyệt chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 |
01/08/2022 |
|
17 |
1477/QĐ-UBND |
Kiện toàn Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng |
02/06/2022 |
|
18 |
1225/QĐ-UBND |
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021-2025 |
09/05/2022 |
|
19 |
40/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Sóc Trăng |
15/03/2022 |
|
20 |
320/QĐ-TTg |
Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêuchí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025; |
08/03/2022 |
|
21 |
318/QĐ-TTg |
Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025 |
08/03/2022 |
|
22 |
319/QĐ-TTg |
Quy định xã Nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021-2025 |
08/03/2022 |
|
23 |
321/QĐ-TTg |
Quy định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới gia đoạn 2021-2025 |
08/03/2022 |
|
24 |
263/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; |
22/02/2022 |
|
25 |
09-NQ/TU |
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Sóc Trăng |
23/12/2021 |
|
26 |
1945/QĐ-TTg |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Trung ương các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 |
18/11/2021 |
|
27 |
25/2021/QH15 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
28/07/2021 |
|
28 |
1836/BNN-VPĐP |
Tiếp tục hoạt động của hệ thống Văn phòng Điều phối nông thôn mới các cấp năm 2021 |
31/03/2021 |
|
29 |
34/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng năm 2021 |
04/03/2021 |
|
30 |
394/BNN-VPĐP |
V/v tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới năm 2021 |
19/01/2021 |
|
31 |
4464/QĐ-BNN-VPĐP |
Ban hành Bộ tài liệu tập huấn những kiến thức cơ bản về Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
06/11/2020 |
|
32 |
12/HD-MTTQ-BTT |
Về việc lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới nâng cao |
06/10/2020 |
|
33 |
2633/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Sóc Trăng |
25/09/2020 |
|
34 |
1162/QĐ-VPĐP-OCOP |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm OCOP Việt Nam |
17/09/2020 |
|
35 |
6384/BNN-VPĐP |
Hướng dẫn triển khai một số nội dung thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
15/09/2020 |
|
36 |
1274/QĐ-TTg |
Về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
19/08/2020 |
|
37 |
1788/QĐ-UBND |
V/v phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Sóc Trăng đợt 2 năm 2020 |
03/07/2020 |
|
38 |
781/QĐ-TTg |
Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
08/06/2020 |
|
39 |
1354/QĐ-UBND |
Danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại NGhị địn số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
20/05/2020 |
|
40 |
14/2020/QĐ-UBND |
V/v ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
08/05/2020 |
|
41 |
991/QĐ-UBND |
V/v phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Sóc Trăng, đợt 1 năm 2020 |
10/04/2020 |
|
42 |
357/QĐ-TTg |
Ban hành Kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
10/03/2020 |
|
43 |
317/QĐ-TTg |
Công nhận thị xã Ngã Năm, tình Sóc Trăng hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
01/03/2020 |
|
44 |
32/KH-UBND |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng năm 2020 |
26/02/2020 |
|
45 |
911/BNN-VPĐP |
V/v nâng cao hiệu quả triển khai Chương trình mỗi xã một sản phẩm OCOP năm 2020 |
10/02/2020 |
|
46 |
03/2020/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
16/01/2020 |
|
47 |
2992/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Mỹ Xuyên tỉnh Sóc Trăng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
22/11/2019 |
|
48 |
88/2019/QH14 |
Phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
18/11/2019 |
|
49 |
3075/QĐ-UBND |
V/v phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Sóc Trăng, năm 2019 |
23/10/2019 |
|
50 |
2877/QĐ-UBND |
Về việc áp dụng Bộ Tiêu chí đánh giá, xếp hạng sản phẩm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
08/10/2019 |
|
51 |
49/2019/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
23/09/2019 |
|
52 |
23/CT-TTg |
Đẩy mạnh thực hiện Nghị định số 120/NĐ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng biến đổi khí hậu |
05/09/2019 |
|
53 |
123/KH-UBND |
Tuyên truyền và nhân rộng gương điển hình tiên tiến, mô hình mới, nhân tố mới trong các phong trào thi đua, yêu nước tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 |
04/09/2019 |
|
54 |
14/CT-UBND |
Tăng cường thực hiện các biện pháp giảm thiểu rác thải nhựa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
30/08/2019 |
|
55 |
14/CT-UBND |
Tăng cường thực hiện các biện pháp giảm thiểu rác thải nhựa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
30/08/2019 |
|
56 |
2382/QĐ-UBND |
Ban hành định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
22/08/2019 |
|
57 |
117/KH-UBND |
Triển khai thực hiện Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng (Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn) |
22/08/2019 |
|
58 |
1048/QĐ-TTg |
Ban hành Bô tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
21/08/2019 |
|
59 |
1048/QĐ-TTg |
Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP |
21/08/2019 |
|
60 |
2240/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đánh giá, xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Sóc Trăng |
09/08/2019 |
|
61 |
03/HD-MTTQ-BTT |
Việc lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới cấp xã |
06/08/2019 |
|
62 |
01/HD-MTTQ-BTT |
Việc lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới cấp huyện, thị xã trực thuộc tỉnh |
05/08/2019 |
|
63 |
02/HD-MTTQ-BTT |
Việc lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
05/08/2019 |
|
64 |
04/2019/NQ-HĐND |
Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
10/07/2019 |
|
65 |
03/2019/NQ-HĐND |
Ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
10/07/2019 |
|
66 |
1555/QĐ-UBND |
V/v bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016 - 2020 |
05/06/2019 |
|
67 |
05/VBHN-BNNPTNT |
Hợp nhát thông tư hướng dân Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
05/06/2019 |
|
68 |
77/KH-UBND |
Kế hoạch tổng kết phong trào thi đua "Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới" tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 |
27/05/2019 |
|
69 |
546/SYT-NVY |
V/v điều chỉnh hướng dẫn chỉ tiêu 17.8 - Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
24/05/2019 |
|
70 |
934/UBND-NC |
Hướng dẫn dẫn thực hiện xây dựng xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 |
22/05/2019 |
|
71 |
1397/QĐ-UBND |
Phê duyệt Đề án Chương trình "Mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
20/05/2019 |
|
72 |
920/QĐ-BCT |
V/v ban hành tiêu chí điểm giới thiệu và bán sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2019 - 2020 |
19/04/2019 |
|
73 |
09/KH-BCĐUBND |
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010 - 2020 |
10/04/2019 |
|
74 |
04/2019/TT-BNNPTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
01/04/2019 |
|
75 |
05/2019/TT-BKHĐT |
Hướng dẫn hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
29/03/2019 |
|
76 |
15/BCĐSNN-VPĐP |
dafdafa |
22/03/2019 |
|
77 |
14/KH-BCĐSNN |
Tổ chức Hội thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Sóc Trăng năm 2019" |
21/03/2019 |
|
78 |
616/QĐ-UBND |
Về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 2) Phụ lục kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm |
14/03/2019 |
|
79 |
758/QĐ-UBND |
V/v thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng |
13/03/2019 |
|
80 |
40/KH-UBND |
V/v thực hiện ấp nông thôn mới trên địa bàn 06 xã bãi ngang ven biển và hải đảo thuộc tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2019 - 2020 |
12/03/2019 |
|
81 |
746/QĐ-BNN-TCCB |
Về việc tặng thưởng bằng khen |
06/03/2019 |
|
82 |
04/HD-BCĐSNN |
Thực hiện Bộ tiêu chí và trình tự thủ tục hồ sơ xét công nhận ấp nông thôn mới trên địa bàn 06 xã bãi ngang ven biển và hải đảo thuộc tỉnh Sóc Trăng |
20/02/2019 |
|
83 |
23/KH-UBND |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng năm 2019 |
01/02/2019 |
|
84 |
08/2019/TT-BTC |
Sửa đổi bổ sung Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
30/01/2019 |
|
85 |
02/QĐ-VPĐP |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử “Nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng” |
14/01/2019 |
|
86 |
03/QĐ-VPĐP |
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tin, bài viết được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử “Nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng” |
14/01/2019 |
|
87 |
32/QĐ-UBND |
Ban hành Bộ Tiêu chí ấp nông thôn mới trên địa bàn 6 xã bãi ngang ven biển và hải đảo thuộc tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2018-2020 |
08/01/2019 |
|
88 |
3484/QĐ-UBND |
Về việc ban hành thiết kế mẫu công trinh: Nhà tiêu hợp vệ sinh, hố rác hộ gia đình, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh |
28/12/2018 |
|
89 |
3348/QĐ-UBND |
V/v tặng Bằng khen đối với 05 tập thể và 14 cá nhân thuộc tỉnh Sóc Trăng |
19/12/2018 |
|
90 |
50/KH-BCĐSNN |
Kế hoạch thực hiện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 |
22/11/2018 |
|
91 |
44/BCĐSNN-VPĐP |
Hướng dẫn bổ sung quy trình, trình tự thủ tục thực hiện công nhận một số tiêu chí nông thôn mới theo hướng dẫn số 12/HD-BCĐ ngày 31/5/2017 |
30/10/2018 |
|
92 |
148/VPĐP-NV |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của hướng dẫn số 31/HD-VPĐP ngày 15/3/2017 của Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng (hộ văn hóa nông thôn mới, ấp văn hóa nông thôn mới) |
23/10/2018 |
|
93 |
99/KH-UBND |
Thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018 - 2020 |
26/09/2018 |
|
94 |
22/QĐ-BCĐUBND |
Bổ sung Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc giá tỉnh Sóc Trăng |
14/08/2018 |
|
95 |
1912/QĐ-UBND |
Quyết định phê duyệt đề án cấp nước sạch sinh hoạt cho các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng 2018-2023 |
06/08/2018 |
|
96 |
1594/QĐ-UBND |
Điều chỉnh bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm |
16/07/2018 |
|
97 |
12/2018/NQ-HĐND |
Sửa đổi Nghị quyết mức hỗ trợ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
10/07/2018 |
|
98 |
29/HD-BCĐSNN |
Đánh giá, công nhận đạt nhóm tiêu chí nông thôn mới nâng cao và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
05/07/2018 |
|
99 |
691/QĐ-TTg |
Về việc Ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020. |
05/06/2018 |
|
100 |
1124/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung thiết kế mẫu đường giao thông nông thôn |
14/05/2018 |
|
101 |
996/QĐ-UBND |
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao |
27/04/2018 |
|
102 |
2891/QĐ-UBND |
Thành lập Hội đồng thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng |
14/11/2017 |
|
103 |
25/QĐ-BCĐUBND |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc giá tỉnh Sóc Trăng |
02/10/2017 |
|
104 |
1766/UBND-KT |
Kiện toàn bộ máy quản lý điều hành các chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện, xã |
19/09/2017 |
|
105 |
2031/QĐ-UBND |
Ban hành thiết kế mẫu đường giao thông nông thôn trục xóm, ấp sử dụng mặt đường betong cốt thép |
17/08/2017 |
|
106 |
12/2017/NQ-HĐND |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 2017-2020 |
07/07/2017 |
|
107 |
12/HD-BCĐ |
Hướng dẫn đánh giá, công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2016-2020 |
31/05/2017 |
|
108 |
1062/QĐ-UBND |
Quy định khen thưởng Phong trào thi đua "Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới" tỉnh Sóc Trăng |
10/05/2017 |
|
109 |
982/QĐ-UBND |
Quy định cơ chế lồng ghép, đối ứng các Chương trình, dự án thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
03/05/2017 |
|
110 |
880/QĐ-UBND |
Ban hành 13 chỉ tiêu thuộc 06 tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
20/04/2017 |
|
111 |
483/UBND-XD |
Về việc thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, 2016-2020 |
23/03/2017 |
|
112 |
31/HD-VPĐP |
Thực hiện Quyết định Tiêu chí hộ văn hóa nông thôn mới, ấp văn hóa nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2017-2020 |
15/03/2017 |
|
113 |
05/HD-BCĐSNN |
V/v thẩm tra các tiêu chí huyện nông thôn mới và xét công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2016 - 2020 |
01/03/2017 |
|
114 |
217/QĐ-UBND |
Ban hành tiêu chí hộ văn hóa nông thôn mới, ấp văn hóa nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
08/02/2017 |
|
115 |
1183/UBND-TH |
Tuyên truyền, giới thiệu, cung cấp danh sách các gương điển hình tiên tiến |
29/08/2016 |
|
116 |
1600/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 2016-2020 |
16/08/2016 |
|
117 |
04-NQ/TU |
Xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng 2016-2020 |
02/08/2016 |
|